Cây Dành dành |
Tên khác: Chi tử, mác làng cương (Tày) Tên khoa học: Gardenia jasminoides Họ: Cà phê (Rubiaceae) Mô tả cây: Cây cỏ, cao 1-2m, xanh tốt quanh năm, phân nhiều nhánh. Cành màu nâu, nhẵn, có khía rãnh dọc. Lá mọc đối hay mọc vòng 3, dày, hình thuôn – trái xoan, gôc thót lại, đầu tù hoặc hơi nhọn, mặt trên màu lục sẫm đến nâu đen, nhẵn bóng, mặt dưới rất nhạt và có gân nổi rõ; cuống lá rất ngắn; lá kèm to, nhọn, bao quanh thân và cành. Quả hình trứng, có đài tồn tại ở đỉnh và cạnh lồi có cánh, khi chin màu vàng, thịt quả màu vàng cam, hạt dẹt, nhiều |
Cây Xương sông
|
Tên khác: Bi bôc (Tày , Nùng) Tên khoa học: Blumea lanceolaria Họ: Cúc (Asteraceae) Mô tả cây: Cây thảo, sống 2 năm, cao 40- 80 cm. Thân đứng, có rãnh, gần như nhẵn. Lá mọc sole, hình mác, dài 15- 20cm, rộng 3-4 cm, gốc thuôn, đầu nhọn, hai mặt nhẵn, mép khía răng, gân lá hình mạng rõ; những lá phía trên đôi khi tiêu giảm; cuống lá ngắn, đôi khi có tai nhỏ |